ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM:
Sản phẩm lưới rào thép mạ kẽm được sản xuất từ dây thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn TCVN 2053-1993 và đạt tiêu chuẩn TCVN-C1 hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM:
Sản phẩm lưới rào mạ kẽm được sử dụng trong hầu hết các công trình xây dựng, các trang trại, vườn cây ăn trái,…Vì đã đem lại hiệu quả cao nhưng chi phí thấp, trong việc bảo vệ các công trình cũng như sự tiện lợi trong việc lắp đặt, thi công.
QUY CÁCH SẢN PHẨM:
Chủng loại lưới đa dạng, phong phú phục vụ theo nhu cầu của thị trường. Ô lưới có kích thước từ 30, 40, 50, 56, 60, 63, đến 70 (mm)… Đường kính dây từ Ø 2,0 đến Ø 4,0 mm. Chiều cao cuộn lưới từ 0,5 đến 3,6 m. Chiều dài từ 20 m đến 30 m và theo yêu cầu của khách hàng. Mỗi cuộn lưới B40 được bó từ 75 kg đến 110 kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
BAREM LƯỚI RÀO MẠ KẼM:
Quy cách | Trọng lượng (Kg/m²) | ||||||
Ø 2,0 | Ø 2,2 | Ø 2,4 | Ø2,7 | Ø3,0 | Ø3,5 | Ø4,0 | |
30×30 | 3,95 | 4,40 | |||||
B27 (40X40) | 1,37 | 1,65 | 2,30 | 2,60 | 3,25 | 4,55 | 5,94 |
B39 (50×50) | 1,16 | 1,40 | 1,67 | 2,11 | 2,61 | 3,55 | 4,64 |
B40 (56X56) | 1,01 | 1,26 | 1,74 | 1,90 | 2,4 | 3,2 | 4,16 |
B41 (60×60) | 0,92 | 1,12 | 1,54 | 1,69 | 2,04 | 2,84 | 3,70 |
B42 (63X63) | 0,89 | 1,00 | 1,38 | 1,5 | 1,82 | 2,53 | 3,27 |
B43 (70X70) | 0,85 | 0,90 | 1,13 | 1,41 | 1,74 | 2,4 | 3,12 |
TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM THÔNG DỤNG:
Stt | Tên chỉ tiêu cần | Đơn vị | Cấp 1 | |
đánh giá | Mức yêu cầu | Theo | ||
1 | Độ bền kéo dây dệt | kg/cm2 | 30 – 50 | TCVN 2053-93 |
2 | Độ giãn dài dây dệt | % | 10 | TCVN 2053-93 |
3 | Khối lượng lớp kẽm dây dệt lưới | g/m2 | Nhóm 2 Theo đơn đặt hàng | TCVN 2053-93 |
4 | Độ bám dính lớp kẽm dây dệt lưới | Uốn trên gối có đường kính gấp 8 lần đường kính dây thử, lớp mạ không bị tróc, rạn nứt | ||
5 | Độ đồng đều tầng kẽm dây dệt lưới | Nhóm 2 | TCVN 2053-93 | |
6 | Dung sai đường kính dây dệt lưới | mm | +0.05 -0.16 | TCVN 2053-93 |
7 | Dao động kích thước ô lưới | mm | 100% mẩu đạt + 2.8 | TC – 07 |
8 | Dung sai khổ lưới | mm | +10 -15 | |
9 | Chất lượng bề mặt dây dệt lưới | – 95% đạt – Gai kẽm, sẹo kẽm, lỗi cục bộ không làm cho đường kính vượt quá 0.1 đường kính danh nghĩa – Có mảng trăng, điểm đốm nhưng khi làm sạch vẫn đảm bảo chất lượng | TCVN 2053-93 | |
10 | Mức độ an toàn khi vận chuyển, sử dụng | Phần đâu dây xoắn ít nhất hai lần | TC – 07 |
NHẬN BIẾT SẢN PHẨM:
Tất cả các cuộn lưới đều có tem mạc sản phẩm, trên mạc có ghi đầy đủ các thông số, tiêu chuẩn của sản phẩm, ngày sản xuất, nơi sản xuất.
HÌNH ẢNH SẢN PHẨM: